Trong bối cảnh công nghệ số ngày càng phát triển, việc áp dụng các ví dụ từ thực tiễn kinh doanh số đã giúp nhiều doanh nghiệp nhỏ tại Việt Nam nâng cao doanh thu và mở rộng thị trường. Một ví dụ điển hình là doanh nghiệp sử dụng các nền tảng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm thay vì chỉ dựa vào kênh bán truyền thống. Việc áp dụng ví dụ này giúp tiết kiệm chi phí marketing và tiếp cận khách hàng nhanh chóng hơn. Ngoài ra, ví dụ về việc ứng dụng thương mại điện tử để quản lý đơn hàng, thanh toán và giao nhận hàng hóa cũng minh họa rõ nét tác động tích cực của chuyển đổi số. Từ các ví dụ này, có thể thấy doanh nghiệp nhỏ hoàn toàn có thể cạnh tranh hiệu quả nếu biết tận dụng đúng công nghệ và xu hướng kinh doanh mới. Qua đó, việc xây dựng chiến lược dựa trên các ví dụ thực tế góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững cho doanh nghiệp. Đọc sách báo, đôi khi ta thấy từ "tỉ dụ " xuất hiện ở văn bản này song ở nơi khác lại là "thí dụ " hoặc " ví dụ ". Nghĩa của những từ này có khác nhau không? Trước hết, chúng ta phân tích từng từ: Tỉ (比) là ký tự xuất hiện lần đầu trong chữ giáp cốt thời nhà Thương. Blockchain ngày càng được nhiều doanh nghiệp và tổ chức tại Việt Nam ứng dụng trong việc quản lý và theo dõi các giao dịch tài chính nhằm đảm bảo tính minh bạch và bảo mật thông tin. Ví dụ trong lĩnh vực ngân hàng, blockchain giúp lưu trữ dữ liệu giao dịch không thể bị thay đổi hoặc giả mạo, tạo nên sự tin tưởng cho khách hàng. Ví dụ này cho thấy ưu điểm nổi bật khi các bên tham gia giao dịch đều có thể kiểm tra và xác nhận độc lập thông tin trên hệ thống. Bên cạnh đó, ví dụ về việc sử dụng blockchain trong chuỗi cung ứng tài chính giúp giảm thiểu các rủi ro về gian lận và tăng tốc độ xử lý giao dịch. Các ví dụ thực tế này chứng minh blockchain không chỉ là công nghệ tiềm năng mà còn là giải pháp hiệu quả trong việc quản trị các hệ thống tài chính hiện đại. " ví dụ " như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của " ví dụ " trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: for example, example, instance. Câu ví dụ : Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5