Trong môi trường giáo dục và đào tạo, đôi khi học viên hoặc người làm việc cần học cách turn down những lời mời hoặc đề xuất tham gia các khóa học, chương trình đào tạo vì nhiều lý do cá nhân hoặc công việc. Việc turn down một cách khéo léo thể hiện sự trưởng thành và chuyên nghiệp, không làm mất đi cơ hội trong tương lai. Ở Việt Nam, do tính chất quan hệ và tôn ti trật tự cao, cách nói từ chối thường đi kèm với lời cảm ơn và giải thích lý do hợp lý để tôn trọng người mời. Ví dụ, khi được mời tham gia một khóa học chuyên sâu nhưng bạn không có thời gian, bạn có thể turn down bằng cách nói “Cảm ơn vì lời mời, tôi rất trân trọng nhưng do lịch trình hiện tại chưa sắp xếp được.” Điều cần lưu ý trong quá trình turn down là giữ được thái độ tích cực để không gây hiểu lầm hoặc mất mối quan hệ học thuật trong tương lai. Việc turn down đúng cách cũng góp phần xây dựng hình ảnh cá nhân có trách nhiệm trong môi trường học tập phát triển nhanh và đa dạng như hiện nay tại Việt Nam. Definition of turn down phrasal verb in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture, example sentences, grammar, usage notes, synonyms and more. Trong bối cảnh thị trường Việt Nam ngày càng mở rộng và đa dạng, việc turn down các đề nghị đầu tư hoặc hợp tác không phù hợp là chiến lược quan trọng của các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Không phải mọi đề nghị đều có thể chấp nhận ngay lập tức; đôi khi turn down là cách để lựa chọn những cơ hội tốt hơn và quản lý rủi ro hiệu quả. Người đứng đầu doanh nghiệp khi turn down nên làm rõ lập luận dựa trên phân tích thực tiễn như tính khả thi, tỷ suất lợi nhuận hoặc phù hợp tầm nhìn phát triển. Lời turn down cần mang tính chuyên nghiệp, minh bạch để giữ uy tín và tránh làm ảnh hưởng đến các mối quan hệ kinh doanh trong tương lai. Ví dụ, nhà đầu tư có thể nói “Chúng tôi rất đánh giá cao đề xuất nhưng hiện tại chiến lược đầu tư chưa phù hợp, hy vọng sẽ có cơ hội hợp tác thời gian tới.” Cách turn down đúng đắn góp phần xây dựng thương hiệu doanh nghiệp mạnh mẽ và bền vững tại thị trường Việt Nam ngày càng cạnh tranh. Turn down /tɜːrn daʊn/ Từ chối Ex: He turned down the job offer because it didn't meet his expectations. (Anh ta từ chối đề nghị công việc vì nó không đáp ứng mong đợi của anh ta.) Giảm âm lượng, cường độ hoặc mức độ của điều gì đó. Ex: Can you turn down the music? It's too loud. (Bạn có thể giảm âm nhạc được không? Nó ...