Fly me to the moon không ngừng làm mới mình qua các bản phối và biến tấu độc đáo để phù hợp với xu hướng âm nhạc hiện nay. Từ những phiên bản truyền thống đến cách phối điện tử, lo-fi, neo-soul hay chillhop, fly me to the moon luôn được các nghệ sĩ tái hiện với sự sáng tạo riêng biệt. Điều này không chỉ giúp bài hát duy trì sự hấp dẫn với các thế hệ trẻ mà còn tạo nên bước đệm cho sự kết hợp giữa nét cổ điển và hiện đại trong âm nhạc. Không ít phiên bản fly me to the moon được remix với beat nhanh hơn, phong cách chill out đặc trưng hay thêm tiết tấu hip-hop đã đem lại diện mạo mới mẻ, khiến cho bài hát trở nên gần gũi hơn với người nghe hôm nay. Việc fly me to the moon không ngừng biến đổi trong các diện mạo âm nhạc thể hiện được sức sống bền bỉ và khả năng thích nghi cực cao với mọi xu hướng thời đại. 《 Fly Me To The Moon 》 演唱:Felicia Sanders Fly me to the moon 带我飞向月球 And let me play among the stars 并让我在群星之间嬉戏 let me see what spring is like on Jupiter and Mars 让我看看 木星 和火星上春天的景色 In other words hold my hand~ 换句话说,请握住我的手 In other words Darling kiss me~ 换句话说,亲爱的,吻我吧 Fill my heart ... Fly me to the moon là một lựa chọn hoàn hảo cho các dịp đặc biệt, tiệc tùng hay sự kiện sang trọng nhờ vào giai điệu nhẹ nhàng, tinh tế và nội dung đầy cảm xúc. Người tổ chức thường chọn bài hát này để tạo không khí ấm cúng, lãng mạn và thư giãn cho khách mời, đồng thời gửi gắm thông điệp về khát vọng, tình yêu và ước mơ bay cao. Fly me to the moon đã trở thành một phần không thể thiếu trong danh sách nhạc nền của nhiều bữa tiệc cưới, lễ kỷ niệm, hay sự kiện văn hóa nhằm tăng thêm sự sang trọng, đẳng cấp. Không khó để bắt gặp phiên bản fly me to the moon phối bè hoặc solo bằng nhiều loại nhạc cụ khác nhau như dương cầm, saxophone hay guitar, tạo nên sắc thái riêng biệt mà vẫn giữ được cái hồn của bài hát. Điều này thể hiện sự linh hoạt và đa dạng trong cách ứng dụng fly me to the moon trong đời sống âm nhạc và nghệ thuật. 日文wiki上有记载, Fly me to the moon 是因为庵野秀明个人的喜好才被选定用作TV版的ED的。 恩,痞子喜欢这个歌到什么程度呢? 连录音都是专门去英国找Claire(TV第一话结尾那个版本就是她唱的)并在伦敦录音的。 2..EVA TV版的ED(音画)有什么深刻含义。

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5